Hiển thị tất cả 13 kết quả

Các dòng switch Grandstream gồm có loại thường, loại switch L2, L3, Switch core quang. Các switch này được quản lý qua Cloud hoặc trực tiếp

|

Switch Quang 10 cổng Layer-3 GWN7830

6 cổng SFP, 4 cổng SFP+, 2 cổng GbE

Liên hệ
  • Switch Quang 10 cổng Layer-3 GWN7830 6 cổng SFP, 4 cổng SFP+, 2 cổng GbE
  • Dual Flash & dual firmware images
  • Bảo vệ chống sét lan truyền
  • Kiến trúc SDN (Software-Defined Networking)
  • Tự động phát hiện thiết bị
  • QoS thông minh cho gói Audio/Video RTP/SIP/VoIP

Switch Quang 12 cổng Layer-3 GWN7832

12 cổng SFP+  10Gbps, Switching Capacity 240Gbps

Liên hệ
  • Switch Quang 12 cổng Layer-3 GWN7832 với 12 cổng SFP+
  • Flash kép và hình ảnh phần sụn kép
  • Bảo vệ chống sét lan truyền
  • Kiến trúc SDN (Software-Defined Networking)
  • Tự động phát hiện thiết bị
  • QoS thông minh cho gói Audio/Video RTP/SIP/VoIP

Switch Quang 28 cổng Layer-3 GWN7831

6 cổng SFP, 4 cổng SFP+, 2 cổng GbE

Liên hệ
  • Switch Quang 28 cổng Layer-3 GWN7831 20 cổng SFP, 4 cổng SFP/GbE combo, 4 cổng SFP+
  • Dual Flash & dual firmware images
  • Bảo vệ chống sét lan truyền
  • Kiến trúc SDN (Software-Defined Networking)
  • Tự động phát hiện thiết bị
  • QoS thông minh cho gói Audio/Video RTP/SIP/VoIP
Liên hệ
  • 5× 10/100/1000Mbps RJ45 Ports; AUTO Negotiation; AUTO MDI/MDIX
  • 4 Cổng PoE hỗ trợ chuẩn 802.3 af/at, mỗi cổng lên đến 30W, tổng công suất 60W
  • Đèn báo LED
  • Bộ nhớ lưu trữ MAC: 2K
  • Khả năng chuyển đổi công suất: 10Gbps
Liên hệ
  • Cổng: 5× 10/100/1000Mbps RJ45 Ports; AUTO Negotiation; AUTO MDI/MDIX
  • Giao thức: IEEE 802.3i, IEEE 802.3u, IEEE 802.3ab, IEEE 802.3x, IEEE 802.1p, IEEE 802.3af, IEEE 802.3at
  • Đèn báo LED
  • Bộ nhớ lưu trữ MAC: 2K
  • Khả năng chuyển đổi công suất: 10Gbps
Liên hệ
  • Cổng: 8× 10/100/1000Mbps RJ45 Ports; AUTO Negotiation; AUTO MDI/MDIX
  • Giao thức: IEEE 802.3i, IEEE 802.3u, IEEE 802.3ab, IEEE 802.3x, IEEE 802.1p, IEEE 802.3af, IEEE 802.3at
  • Cấu hình PoE: tương thích với 1-8 Cổng 802.3 af/at, mỗi cổng lên đến 30 W, tổng công suất 145W
  • Đèn báo LED
  • Bộ nhớ lưu trữ MAC: 8K
  • Khả năng chuyển đổi công suất: 16Gbps
Liên hệ
  • Cổng: 8× 10/100/1000Mbps RJ45 Ports; AUTO Negotiation; AUTO MDI/MDIX
  • Giao thức: IEEE 802.3i, IEEE 802.3u, IEEE 802.3ab, IEEE 802.3x, IEEE 802.1p, IEEE 802.3af, IEEE 802.3at
  • Đèn báo LED
  • Bộ nhớ lưu trữ MAC: 8K
  • Khả năng chuyển đổi công suất: 16Gbps
Liên hệ
  • 8 cổng Gigabit Ethernet và 2 cổng Gigabit SFP
  • Kiểm soát công suất thông minh để hỗ trợ phân bổ nguồn PoE/PoE + động trên mỗi cổng cho các kiểu PoE
  • Tổng công suất PoE trên 8 cổng lên đến 120W
  • Cấp PoE chuẩn af/at, công suất tối đa trên mỗi cổng là 30W
  • Khả năng chuyển mạch cao: Switching Capability: 20Gbps – Forwarding Rate: 14.88Mbps – Packet Buffer: 4.1MB
  • Hỗ trợ triển khai trong mạng IPv6 và IPv4
Liên hệ
  • 16 cổng Gigabit Ethernet và 4 cổng Gigabit SFP
  • Kiểm soát công suất thông minh để hỗ trợ phân bổ nguồn PoE/PoE + động trên mỗi cổng cho các kiểu PoE
  • Tổng công suất PoE trên 16 cổng lên đến 240W
  • Cấp PoE chuẩn af/at, công suất tối đa trên mỗi cổng là 30W
  • Khả năng chuyển mạch cao: Switching Capability: 40Gbps – Forwarding Rate: 29.76Mbps – Packet Buffer: 4.1MB
  • Hỗ trợ triển khai trong mạng IPv6 và IPv4
Liên hệ

  • 16 cổng Gigabit Ethernet và 4 cổng Gigabit SFP
  • Kiểm soát công suất thông minh để hỗ trợ phân bổ nguồn PoE/PoE + động trên mỗi cổng cho các kiểu PoE
  • Cấp PoE chuẩn af/at, công suất tối đa trên mỗi cổng là 30W
  • Hỗ trợ triển khai trong mạng IPv6 và IPv4
  • Hỗ trợ VLAN nâng cao để chia nhiều lớp mạng khác nhau trong hệ thống.

Liên hệ
  • 24 cổng Gigabit Ethernet và 4 cổng Gigabit SFP
  • Khả năng chuyển mạch cao: Switching Capability: 56Gbps – Forwarding Rate: 41.66 Mbps – Packet Buffer: 4.1MB
  • Hỗ trợ triển khai trong mạng IPv6 và IPv4
  • Cấp PoE chuẩn af/at, công suất tối đa trên mỗi cổng là 30W
  • Tổng công suất PoE trên 8 cổng lên đến 360W
Liên hệ
  • 24 cổng Gigabit Ethernet và 4 cổng Gigabit SFP
  • Kiểm soát công suất thông minh để hỗ trợ phân bổ nguồn PoE/PoE + động trên mỗi cổng cho các kiểu PoE
  • Khả năng chuyển mạch cao: Switching Capability: 56Gbps – Forwarding Rate: 41.66 Mbps – Packet Buffer: 4.1MB
  • Hỗ trợ triển khai trong mạng IPv6 và IPv4
  • Hỗ trợ VLAN nâng cao để chia nhiều lớp mạng khác nhau trong hệ thống.
Liên hệ
  • 8 cổng Gigabit Ethernet và 2 cổng Gigabit SFP
  • Quản lý thiết bị qua GWN Manager, GWN.Cloud
  • Hỗ trợ DHCP server, DHCP relay, Option 82, 60,160 and 43
  • QoS  nâng cao tự động phát hiện và ưu tiên các gói âm thanh/video/RTP/VoIP/SIP độ nhạy cao, độ trễ thấp
  • Sử dụng cho PC, Camera, Wifi, IP phone…

Bạn chưa xem bất cứ sản phẩm nào.

Contact Me on Zalo