Hiển thị 41–60 của 190 kết quả

|

1.650.000 

Bộ lưu điện dùng tổng đài panasonic KX-TDA600, KX-TDE600. Thời gian lưu điện từ 6 đến 24 tiếng khi mất điện, tự động chuyển nguồn khi mất điện(chưa bao gồm accquy)

11.200.000 

Card mở rộng 24 máy lẻ thường, dùng cho tổng đài panasonic KX-TDA600, KX-TDE600

12.000.000 

KX-TDA6181 – Card mở rộng 16 đường vào bưu điện, dùng cho tổng đài panasonic KX-TDA600 và KX-TDE600

6.900.000 

KX-TDA0194 – Card trả lời tự động 4 kênh lời chào và voicemail với 2×250 tin nhắn, dùng cho tổng đài panasonic KX-TDA100, tổng đài điện thoại panasonic KX-TDA200, tổng đài điện thoại panasonic KX-TDA600, dùng cho các dòng tổng đài nội bộ IP KX-TDE100, KX-TDE200, KX-TDE600

6.000.000 

KX-TDA0192 – Card trả lời tự động 2 kênh lời chào và voicemail với 125 tin nhắn, dùng cho tổng đài panasonic KX-TDA100, tổng đài điện thoại panasonic KX-TDA200, tổng đài điện thoại panasonic KX-TDA600, dùng cho các dòng tổng đài nội bộ IP KX-TDE100, KX-TDE200, KX-TDE600

3.750.000 

Tổng đài Panasonic KX-HTS824 – Tích hợp sẵn 4 đường vào CO, 8 cổng ra máy lẻ, 8 kênh siptrunk, 24 license ip phone, lời chào 4 kênh, hiển thị số gọi đến, tích hợp sẵn Router, Wifi. Dung lượng tối đa 8 đường vào và 24 máy lẻ (cả IP và analog)

8.820.000 

KX-NS5290CE – Card E1-ISDN 30 kênh thoại, sử dụng cho tổng đài KX-NS300,

2.420.000 

KX-NSF990X – License kích hoạt quản lý máy ip phone tổng đài KX-NS300

232.600.000 

KX-NSM099X – License kích hoạt quản lý 640 máy ip phonee, Sử dụng cho tổng đài Panasonic KX-NS1000, cần mua thêm license máy lẻ ip mới dùng được

Liên hệ

Trạm thu phát sóng không dây 4 kênh Panasonic KX-NS0154, Sử dụng với các tổng đài Panasonic KX-NS1000, cho phép mua license tăng số kênh gọi đồng thời

13.300.000 

KX-NSM116X – License 16 kênh vào trung kế VoIP Sip. Sử dụng kết nối các tổng đài, Kết nối đường SIPtrunk từ VPNT, CMC, FPT… qua đường cáp quang, sử dụng cho tổng đài KX-NS300 và KX-NS1000

6.630.000 

KX-NSM108X – License 8 kênh vào trung kế VoIP Sip. Sử dụng kết nối các tổng đài, Kết nối đường SIPtrunk từ VPNT, CMC, FPT… qua đường cáp quang, sử dụng cho tổng đài KX-NS300 và KX-NS1000

3.320.000 

KX-NSM104X – License 4 kênh vào trung kế VoIP Sip. Sử dụng kết nối các tổng đài, Kết nối đường SIPtrunk từ VPNT, CMC, FPT… qua đường cáp quang, sử dụng cho tổng đài KX-NS300 và KX-NS1000

1.660.000 

KX-NSM102X – License 2 kênh vào trung kế VoIP Sip. Sử dụng kết nối các tổng đài, Kết nối đường SIPtrunk từ VPNT, CMC, FPT… qua đường cáp quang, sử dụng cho tổng đài KX-NS300 và KX-NS1000

Liên hệ

KX-NS8290 – Gateway E1-ISDN 30 kênh thoại, giao tiếp qua LAN, kết nói tối đa 8 gateway trên 1 tổng đài KX-NS1000 lên tối đa 256 kênh đàu vào

27.600.000 

KX-NS0290CE – Card E1-ISDN 30 kênh thoại và 2 cổng máy lẻ analog, sử dụng cho tổng đài KX-NS1000,

29.600.000 

KX-NS0112X – Card kích hoạt sử dụng 254 kênh thoại đồng thời, 64 kênh lời chào cho tổng đài KX-NS1000, tích hợp sẵn 30 license máy lẻ IP sip, 8 license máy lẻ IP số panasonic, cho phép kết nối 2 card trên 1 tổng đài

14.750.000 

KX-NS0111X – Card kích hoạt sử dụng dụng IP 127 kênh gọi đồng thời, 64 kênh lời chào cho tổng đài KX-NS1000, tích hợp sẵn 30 license máy lẻ IP sip, 8 license máy lẻ IP số panasonic, cho phép kết nối 2 card trên 1 tổng đài

11.400.000 

KX-NSM720X – License 20 máy lẻ IP SIP, sử dụng với bất kỳ điện thoại IP nào và kích hoạt sử dụng cho tổng đài KX-NS300 và KX-NS1000

5.700.000 

KX-NSM710X – License 10 máy lẻ IP SIP, sử dụng với bất kỳ điện thoại IP nào và kích hoạt sử dụng cho tổng đài KX-NS300 và KX-NS1000

Bạn chưa xem bất cứ sản phẩm nào.

Contact Me on Zalo